Loại xe tải có tải trọng 1.9 tấn cũ mang đến cho khách hàng thêm sự lựa chọn đúng nhu cầu thực tế.
Nhiều loại hàng hóa không có cân nặng cao nhưng khá cồng kềnh và chiếm nhiều diện tích. Như vậy liệu giấy, vãi, hay các loại hàng hóa đóng gói sẵn của các công ty.
Thứ hai, xe có thể thoải mái di chuyển những cung đường cấm tải trên hai tấn. Cho dù hiện tại các tuyến đường này khá it.
Thứ ba, về mặc kinh tế về các khoản phí và thuế bên nhà nước khác (nếu có).
Xe tải 1.9 tấn cũ ISUZU QKR55H
Chiếc xe tải đầu tiên mà chúng tôi muốn nhắc đến là nhãn hiệu đến từ ISUZU. Thương hiệu xe nổi tiếng cùng chất lượng đã được tin dùng bấy lâu nay.

Nếu muốn mua dòng xe tải cũ 1.9 tấn thì dòng xe này cũng là một lựa chọn đáng chú ý.
Kích thước thùng dài trên 4 mét. Động cơ có dung tích và công suất đủ dùng hứa hẹn sẽ tiết kiệm nhiên liệu.
Thông số kỉ thuật |
---|
Trọng lượng bản thân : | 2705 | Kg |
Tải trọng cho phép chở : | 1800 | Kg |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4700 | Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6200 x 1860 x 2850 | mm |
Kích thước lòng thùng | 4360 x 1740 x 1860 | mm |
Khoảng cách trục : | 3360 | mm |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4JB1 E2N |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 67 kW/ 3400 vòng/phút |
Lốp xe | |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 15 /7.00 – 15 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước | Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau | Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay | Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
2. Xe tải Hino XZU650L cũ
Xe tải Hino nổi tiến với động cơ mạnh mẽ và bền bĩ. Khả năng chở quá tải cao. Chất lượng của dòng xe tải Hino được bảo đảm với thương hiệu của tập đoàn chủ quản Toyota.

Có lẽ điểm đáng quan ngại là dung tích xi-lanh quá lớn so với các dòng xe tải 1.9 tấn cũ khác. Nhưng với những khách hàng không quan tâm về việc tiêu thụ nhiên liệu thì nếu gặp dòng xe tải cũ này thì có thể lựa chọn.
Thông số kỉ thuật | ||
---|---|---|
Trọng lượng bản thân : | 2780 | kg |
Tải trọng cho phép chở : | 1900 | kg |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4875 | kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6245 x 1860 x 2900 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 4500 x 1730 x 730/1900 | mm |
Khoảng cách trục : | 3400 | mm |
Số trục : | 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ | |
Nhãn hiệu động cơ | N04C-VA |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng,Turbo tăng áp |
Thể tích | 4009 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 100 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe | |
Lốp trước | sau: | 7.00 – 16 /7.00 – 16 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước | Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau | Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay | Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
3. Xe tải Hyundai HD65
Xe tải Hyundai HD65 cũ 1.9 tấn thùng bạt theo chúng tôi đánh giá là dòng xe chúng tôi đánh giá cao.
AI cũng biết nhắc đến Hyundai là nhắc đến thương hiệu toàn cầu. Mức hao nhiêu liệu của xe vừa phải. Chở quá tải cao. Các linh kiện theo xe chất lượng, bền bĩ.

Chúng ta không quá xa lạ khi thấy những chiếc Hyundai chạy gần 23 – 24 năm vẫn hoạt động bình thường. Nhiều chủ xe vẫn cố gắn chạy hết đời mới đổi xe mới.
Thông số kĩ thuật xe tải cũ 1.9 tấn Hyundai HD65 | ||
---|---|---|
Trọng lượng bản thân | 2900 | kG |
Tải trọng cho phép chở | 1900 | kG |
Số người cho phép chở | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ | 4995 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | 6310 x 2180 x 2860 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 4410 x 2060 x 670/1850 | mm |
Khoảng cách trục | 3375 | mm |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ | |
---|---|
Nhãn hiệu động cơ | D4DB-D |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
Thể tích | 3907 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 88 kW/ 2900 v/ph |
Lốp xe | |
Lốp trước / sau | 7.00 – 16 (7.00 R16) /7.00 – 16 (7.00 R16) |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
4. Xe tải Veam VT260 1.9 tấn cũ
Là một thương hiệu đến từ Việt Nam. Chất lượng xe ở mức vừa phải, chấp nhận được trong tầm giá.

Ưu điểm của dòng xe này là thùng dài đến 6 mét. Thứ hai xe được lắp động cơ Hyundai. Mức giá xe cũng ở mức vừa phải. Nhược điểm duy nhất là xe dể hỏng vặt nên cần sự chăm sóc bảo quản tốt.
Thông số kĩ thuật Veam VT260 | ||
---|---|---|
Trọng lượng bản thân | 2805 | kg |
Tải trọng cho phép chở | 1990 | kg |
Số người cho phép chở | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ | 4990 | kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | 7920 x 2120 x 3090 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 6050 x 1980 x 760/1940 | mm |
Khoảng cách trục | 4300 | mm |
Số trục | 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ | |
---|---|
Nhãn hiệu động cơ | D4BH |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2476 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 75,8 kW/ 3400 vòng /phút |
Lốp xe | |
Lốp trước / sau: | 7.50 – 16 /7.50 – 16 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
5. Thaco Ollin 198
Dòng xe tải cũ 1.9 tấn đến từ Thaco Trường Hải. Mức giá của xe cũ này khá dể chịu. Đặc biệt dòng xe này có thắng hơi. Khá khác biệt so với phần còn lại với các dòng khác.
Thương hiệu Ollin được Thaco hợp tác với các động cơ công nghệ ISuzu và được lắp ráp tại Việt Nam.
Do đó, có thể mua được dòng xe này cũng tốt về mặt giá cả.

Thông số kỉ thuật
- Trọng lượng bản thân : 3130 kg
- Tải trọng cho phép chở 1830 kg
- Số người cho phép chở 3 người
- Trọng lượng toàn bộ 5155 kg
- Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao 6130 x 2030 x 2845 mm
- Kích thước lòng thùng 4250 x 1870 x 1300/1840 mm
- Khoảng cách trục : 3360 mm
- Số trục 2
- Loại nhiên liệu Diesel
Động cơ
- Nhãn hiệu động cơ: YZ4102ZLQ
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích : 3432 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 81 kw/ 2900 vòng/phút
- Lốp xe : Lốp trước / sau: 7.00 – 16 /7.00 – 16
Hệ thống phanh
- Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /khí nén.
- Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /khí nén
- Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí.
Hệ thống lái
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực .
Với các dòng xe tải cũ 1.9 tấn trên như gợi ý. Mong quý khách có thể tham khảo. Hoặc tham khảo các dòng xe tải 1.5 tấn cũ khác.