Giới thiệu xe tải cũ Hino 15 tấn
Do chật lượng xe tải Hino rất tốt thế nên chiếc xe tải cũ Hino 15 tấn còn hoạt động ở tình trạng cực kỳ tốt. Đối với các dòng xe tải Hino hoạt động trong điều kiện nhiều nhất có thể ở thời gian 4-5 năm đầu thì chưa ảnh hưởng nhiều đến chất lượng xe. Chính vì thế sự lựa chọn dòng xe tải Hino 15 tấn là phương án đầu tư vận tải đúng đắn.
Xe tải cũ Hino 15 tấn 3 chân thuộc dòng xe Hino 500, xe sở hữu động cơ 7.7L mạnh mẽ và cực kỳ bền bĩ, cùng với chất lượng lắp ráp tốt, đồng sơn cabin tốt cấu thành một sản phẩm hoàn hảo. Ngoài trừ giá thành hơi cao ra (đắt sắt ra miếng) thì xe Hino là dòng xe đáng dùng nhất tại Việt Nam
Tình trạng thực tế của xe tải cũ Hino 15 tấn
Xe được chúng tôi thu mua về với năm sản xuất là 2015 đăng ký lần đầu 2016 với chất lượng tốt từ đồng sơn chassi tới máy móc. Thùng xe đóng toàn bộ bằng nhôm thẻ và inox tăng độ cứng vững và bền bĩ
- Ngoại hình còn đẹp bắt mắt chưa qua đâm đụng sữa chữa, nước sơn còn zin thân vỏ thùng chưa bị móp méo. Máy lạnh hãng theo xe
- Về nội thất còn rất đẹp mặt tablo còn cực đẹp chưa bị ọp ẹp, các ghế và giường nằm đẹp chưa bị rách hay bong tróc
- Về lốp vỏ còn tốt tầm 80% lấy về vận hành ngay
- Về động cơ còn nguyên bản chưa qua thay thế hay sữa chữa xe đã sử dụng 150000 km, chưa bị ngập nước hay bị hư hỏng nặng
Quý khách có nhu cầu tư vấn và tham khảo về sản phẩm xe tải cũ Hino 15 tấn hoặc các dòng xe tải cũ khác liên hệ 0908191455 để được tư vấn tận tình
Chúng tôi nhận trao đổi xe tải cũ lấy xe tải mới, mua xe tải cũ giá cao nâng đời nâng tải và hỗ trợ quý khách hàng các thủ tục liên quan đến xe tải.
Hình ảnh thực tế của xe
Thông số kỹ thuật chi tiết của xe tải cũ Hino 15 tấn
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.