Giới thiệu tổng quan xe ben 4 chân cũ Chenglong
Xe tải Chenglong nói chung và xe ben 4 chân cũ Chenglong nói riêng là dòng xe được ưa chuộng trên thị trường nhờ sự bền bĩ, mẫu mã đẹp, hoạt động ổn định, vận hành êm ái. Cùng với đó là hệ thống đại lý rộng lớn trên toàn quốc, linh kiện dễ thay thế dễ bảo hành sữa chữa.
Thực trạng của chiếc xe ben 4 chân cũ Chenglong
Xe được thu hồi về đời 2017 với chất lượng tốt vì được sự kiểm định kỹ với kinh nghiệm dày dặn trên thị trường xe tải cũ của chúng tôi
- Ngoại hình còn đẹp bắt mắt chưa qua đâm đụng sữa chữa, nước sơn còn zin thân vỏ thùng chưa bị móp méo
- Về nội thất còn rất đẹp mặt tablo còn cực đẹp chưa bị ọp ẹp, các ghế và giường nằm đẹp chưa bị rách hay bong tróc
- Về lốp vỏ còn tốt tầm 90% lấy về vận hành ngay
- Về động cơ còn nguyên bản chưa qua thay thế hay sữa chữa, chưa bị ngập nước hay bị hư hỏng nặng
Quý khách có nhu cầu tư vấn và tham khảo về sản phẩm xe ben 4 chân cũ Chenglong đời 2017 hoặc các dòng xe tải cũ khác liên hệ 0908191455 để được tư vấn tận tình
Hình ảnh thực tế của xe ben 4 chân cũ Chenglong
Thông số kỹ thuật xe ben 4 chân cũ Chenglong
Stt |
Hạng mục |
Thông số |
Ghi chú |
1 |
ĐỘNG CƠ |
Nhà máy chế tạo: Guangxi Yuchai Machinery Co.,Ltd Model: YC6L310-33 (310HP) Europe III Động cơ diesel 4 kỳ, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước, 6 xilanh thẳng hàng Dung tích xilanh (L): 8.424 Tỷ số nén: 17.5:1 Đường kính x hành trình piston (mm): Ø113×140 Công suất/ vòng quay (kw/rpm): 231/2200 max Momen xoắn lớn nhất/vòng quay (Nm/rpm): 1150/1300-1600 |
|
2 |
HỘP SỐ |
FULLER (Mỹ), ký hiệu 9JS119T-B, đồng tốc, 9 số tiến, 1 số lùi, có trợ lực |
|
3 |
LY HỢP |
Đĩa đơn, đường kính lá ma sát (mm): Ø430 Hệ thống điều khiển thủy lực với trợ lực khí |
|
4 |
CẦU SAU |
Tỷ số truyền cầu sau: 4.785, công nghệ Đức |
|
5 |
KHUNG CHASSIS |
Thép hình chữ U 02 lớp với tiết diện 273x(8+5) mm. Hệ thống nhíp 2 trục trước 9 lá nhíp, có giảm xóc thủy lực với 2 chế độ chống xóc và chống dịch chuyển. Trục sau 13 lá nhíp. |
|
6 |
HỆ THỐNG LÁI |
Bộ chuyển hướng hình cầu kiểu tuần hoàn. Góc quay lớn nhất: bánh trong 48˚, bánh ngoài 36˚ |
|
7 |
HỆ THỐNG PHANH |
Hệ thống phanh khí WABCO (Mỹ) đường ống kép, có phanh bổ trợ xả khí, phanh tay tác dụng tại bánh sau. Trước khi phanh: Ø400×130, sau khi phanh Ø410×180. |
|
8 |
LỐP |
Lốp xe hiệu Double Coin: 11.00R20, có săm, bố thép |
|
9 |
CABIN |
1 giường nằm, kết cấu khung chịu lực, nâng điện, ghế hơi, điều hòa làm lạnh nhanh |
|
10 |
HỆ THỐNG ĐIỆN |
2 bình điện 12V, máy phát 24V, khởi động 24V |
|
11 |
KÍCH THƯỚC |
Chiều dài cơ sở (mm): 1800 + 3200 + 1350 Vệt bánh trước/ vệt bánh sau (mm): 2050/1860 Kích thước bao (DxRxC) (mm): 9300x2500x3200 Kích thước thùng ben (DxRxC) (mm): 6500x2300x1030 Thùng ben (m3): 14.5 |
|
12 |
TRỌNG LƯỢNG |
Khối lượng bản thân (kg): 12.370 Khối lượng chuyên chở cho phép (kg): 17.500 Khối lượng toàn bộ (kg): 30.000 |
|
13 |
CÁC THÔNG SỐ KHI XE HOẠT ĐỘNG |
Tốc độ lớn nhất (km/h): 89.7 Độ leo dốc lớn nhất (%): 30 Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m): 24 Khoảng sang gầm xe nhỏ nhất (mm): 268 Bình chứa nhiên liệu nhôm (L): 350 với hệ thống khóa |
Trần Trung Anh –
cho hỏi xe này thu hồi có cho cầm lại k ? và thu hồi từ khi nào ? Xe hiện đang ở đâu ? Mình ở Phú Thọ