Giới thiệu về xe tải đông lạnh cũ Hyundai H100
Xe tải đông lạnh cũ Hyundai H100 được chúng tôi thu mua lại đời 2016 chạy 33000 km xe còn cực đẹp. Sơ lược về dòng Hyundai H100 thì xe được nhập khẩu toàn bộ linh kiện và lắp ráp bởi Hyundai Thành Công. Chất lượng xe là cực tốt, giảm sóc tốt, động cơ tốt bền bĩ tiết kiệm nhiên liệu, mẫu mã cabin đẹp và đồng sơn cực kỳ chất lượng. Nói chung nếu quý khách có nhu cầu là một chiếc xe tải 1 tấn thì đây là lựa chọn hàng đầu cho quý khách.
Tình trạng thực tế của xe tải đông lạnh cũ Hyundai H100
Xe được chúng tôi thu mua lại với chất lượng cực tốt vì được sự kiểm định kỹ với kinh nghiệm dày dặn trên thị trường xe tải cũ của chúng tôi
- Ngoại hình còn đẹp bắt mắt chưa qua đâm đụng sữa chữa, nước sơn còn zin thân vỏ thùng chưa bị móp méo đặc biệt thùng xe đông lạnh chưa bị va chạm và nhiệt độ có thể âm độ. Thùng có thiết kế các giá chở thịt nên rất phù hợp đối với quý khách có nhu cầu vận chuyển thịt gia súc gia cầm.
- Về nội thất còn rất đẹp mặt tablo còn cực đẹp chưa bị ọp ẹp, các ghế đẹp chưa bị rách hay bong tróc
- Về lốp vỏ còn tốt tầm 80% lấy về vận hành ngay, đặc biệt lốp sơ cua chưa hạ một lần
- Về động cơ còn nguyên bản chưa qua thay thế hay sữa chữa xe mới chạy có 31000 km, chưa bị ngập nước hay bị hư hỏng nặng
Quý khách có nhu cầu tư vấn và tham khảo về sản phẩm xe tải đông lạnh cũ Hyundai H100 hoặc các dòng xe tải cũ khác liên hệ 0908191455 để được tư vấn tận tình
Hình ảnh thực tế của xe tải đông lạnh cũ Hyundai H100
Thông số kỹ thuật xe tải đông lạnh cũ Hyundai H100
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.