Giới thiệu về dòng xe tải Hino 8 tấn cũ đời 2015
Dòng xe tải Hino 8 tấn cũ nói riêng và dòng xe tải Hino nói chung là vua của các dòng xe tải tại Việt Nam. Để làm nên thương hiệu vững chắc tại thị trương Việt Nam Hino đã mang đến cho các sản phẩm của mình sự thẩm mỹ, rộng rãi tiện nghi đến từ khoang cabin. Chất lượng lắp ráp hoàn thiện cực tốt, động cơ mạnh mẽ, bền bĩ và tiết kiệm nhiên liệu.
Chính vì thế việc chiếc xe tải Hino 8 tấn cũ chúng tôi thu mua về với chất lượng cực kỳ tốt là chuyện bình thường. Tuy đã sử dụng được 5 năm nhưng tình trạng xe còn rất hoàn hảo, mời các bạn cùng theo dõi nhé.
Tình trạng thực tế của xe tải Hino 8 tấn cũ
Xe được chúng tôi thu mua về với năm sản xuất là 2015 với chất lượng tốt vì được sự kiểm định kỹ với kinh nghiệm dày dặn trên thị trường xe tải cũ của chúng tôi
- Ngoại hình còn đẹp bắt mắt chưa qua đâm đụng sữa chữa, nước sơn còn zin thân vỏ thùng chưa bị móp méo đặc biệt thùng xe được đóng hoàn toàn bằng nhôm thẻ cao cấp và Inox cực kỳ cứng cáp và có độ thẩm mỹ cao. Máy lạnh hãng theo xe
- Về nội thất còn rất đẹp mặt tablo còn cực đẹp chưa bị ọp ẹp, các ghế và giường nằm đẹp chưa bị rách hay bong tróc
- Về lốp vỏ còn tốt tầm 60% lấy về vận hành ngay
- Về động cơ còn nguyên bản chưa qua thay thế hay sữa chữa xe đã sử dụng 500000 km, chưa bị ngập nước hay bị hư hỏng nặng
Quý khách có nhu cầu tư vấn và tham khảo về sản phẩm xe tải Hino 8 tấn cũ hoặc các dòng xe tải cũ khác liên hệ 0908191455 để được tư vấn tận tình
Chúng tôi nhận trao đổi xe tải cũ lấy xe tải mới, mua xe tải cũ giá cao nâng đời nâng tải và hỗ trợ quý khách hàng các thủ tục liên quan đến xe tải.
Hình ảnh thực tế của xe
Thông số kỹ thuật chi tiết của xe tải Hino 8 tấn cũ
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Tên ba m –
Để giá mẹ đi thấy xe đẹp hợp túi thì ngta alo đm chănhr lẻ con nào cung phải đt