Giới thiệu tổng quan chiếc xe tải Isuzu 2t2 cũ
Xe tải Isuzu 2t2 cũ là dòng xe tải nhỏ được ưa chuộng nhất tại thị trường Việt Nam nhờ sự linh hoạt, bền bĩ, mạnh mẽ cấu hình phù hợp với cung đường và hàng hoá tại nước ta. Đi kèm với đó là mức giá bán vừa phải, nằm giữa phân khúc xe Trung Quốc và các dòng xe cao cấp nên dễ dàng tiếp cận được với người tiêu dùng
Xe tải Isuzu 2t2 cũ có động cơ nhập khẩu chính hãng của Isuzu đóng thùng kín sàn thùng làm bằng Inox 304 chắc chắn. Thùng xe có kích thước lọt lòng thùng hàng là 4.08m có tải trọng hàng hoá là 2.2 tấn màu sơn trắng nguyên zin.
Tình trạng thực tế của chiếc xe tải Isuzu 2t2 cũ
Xe được chúng tôi thu mua về năm 2017 với chất lượng tốt vì được sự kiểm định kỹ với kinh nghiệm dày dặn trên thị trường xe tải cũ của chúng tôi
- Ngoại hình còn đẹp bắt mắt chưa qua đâm đụng sữa chữa, nước sơn còn zin thân vỏ thùng chưa bị móp méo đặc biệt thùng xe chưa bị hư hỏng
- Về nội thất còn rất đẹp mặt tablo còn cực đẹp chưa bị ọp ẹp, các ghế và giường nằm đẹp chưa bị rách hay bong tróc
- Về lốp vỏ còn tốt tầm 70% lấy về vận hành ngay
- Về động cơ còn nguyên bản chưa qua thay thế hay sữa chữa xe mới chạy có 110000 km, chưa bị ngập nước hay bị hư hỏng làm máy
Quý khách có nhu cầu tư vấn và tham khảo về sản phẩm xe tải Isuzu 2t2 cũ hoặc các dòng xe tải cũ khác liên hệ 0908191455 để được tư vấn tận tình
Chúng tôi nhận trao đổi xe tải cũ lấy xe tải mới, mua xe tải cũ giá cao nâng đời nâng tải và hỗ trợ quý khách hàng các thủ tục liên quan đến xe tải.
Hình ảnh thực tế của xe tải Isuzu 2t2 cũ
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu 2t2 cũ
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | 2200 | kG |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |
Phạm Thanh Tùng –
Xe này bán giá bao nhiêu?
Xem xe ở đâu?