Giới thiệu tổng quan xe tải Suzuki 490kg cũ
Xe tải Suzuki 490kg cũ thuộc dòng xe tải Suzuki Pro có kích thước thùng lớn 2.2m và hình dạng cabin mọi người hay gọi là “đầu chó”. Khác hoàn toàn với Su carry đầu vuông và nhỏ hơn so với Supro. Suzuki 490kg cũ là dòng xe hạ tải đi thuận lợi đi trong mọi cung đường thành phố kể cả giờ cấm xe tải vì xe có tải trọng dưới 500kg.
Xe tải Suzuki được lắp ráp tại Việt Nam theo dây chuyền công nghệ và toàn bộ linh kiện từ Nhật Bản. Thương hiệu tải nhỏ của Suzuki là dòng xe bền bĩ và được ưa chuộng nhất hiện nay tại Việt Nam. Bạn đang cần một chiếc xe vận hành êm ái, mạnh mẽ, bền bĩ, chạy tốt các cung đường thành phố thì Suzuki là lựa chọn hàng đầu của quý khách hàng.
Tình trạng thực tế của chiếc xe tải Suzuki 490kg cũ đẹp
Xe được chúng tôi thu mua về năm 2017 đăng ký lưu hành lần đầu 2018 với chất lượng tốt vì được sự kiểm định kỹ với kinh nghiệm dày dặn trên thị trường xe tải cũ của chúng tôi. Chiếc xe có Odo khá thấp và tình trạng ghế còn rất đẹp cho thấy xe vận hành ít. Và chủ sở hữu dùng để chở vải chuyển hàng cây nhôm thép trong nội ô thành phố nên thùng xe còn khá đẹp
- Ngoại hình còn đẹp bắt mắt chưa qua đâm đụng sữa chữa, nước sơn còn zin thân vỏ thùng chưa bị móp méo đặc biệt thùng xe chưa bị hư hỏng
- Về nội thất còn rất đẹp mặt tablo còn cực đẹp chưa bị ọp ẹp, các ghế và giường nằm đẹp chưa bị rách hay bong tróc
- Về lốp vỏ còn tốt tầm 70% lấy về vận hành ngay lốp sơ cua chưa chạm đất
- Về động cơ còn nguyên bản chưa qua thay thế hay sữa chữa xe mới chạy có 51000 km, chưa bị ngập nước hay bị hư hỏng làm máy
Quý khách có nhu cầu tư vấn và tham khảo về sản phẩm xe tải Suzuki 490kg cũ hoặc các dòng xe tải cũ khác liên hệ 0908191455 để được tư vấn tận tình
Chúng tôi nhận trao đổi xe tải cũ lấy xe tải mới, mua xe tải cũ giá cao nâng đời nâng tải và hỗ trợ quý khách hàng các thủ tục liên quan đến xe tải.
Hình ảnh thực tế của xe tải Suzuki 490kg cũ
Thông số kỹ thuật xe tải Iusuzu 5 tấn cũ
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | 490 | kG |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.